| Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu | Thành phần hồ sơ gồm | 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-2.doc); 2.Điều lệ ( Điều lệ mẫu (cá nhân).doc); 3. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của chủ sở hữu công ty + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. 4. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực 5. Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | 8/11/2018 4:00 PM | Đã ban hành | Đăng ký thành lập doanh nghiệp | | | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm | 8/11/2018 4:00 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên | Thành phần hồ sơ gồm: | * Trường hợp đổi chủ sở hữu do chuyển nhượng/tặng cho; 1. Thông báo thay đổi chủ sở hữu ( Phụ lục II-4.doc); 2 Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: 2.1 Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực trường hợp chủ sở hữu mới là cá nhân; 2.2 Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác trường hợp chủ sở hữu mới là tổ chức; Danh sách người đại diện theo ủy quyền ( Phụ lục I-10.doc); Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); 3. Bản sao hợp lệ điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty ( Điều lệ mẫu (cá nhân).doc/ ĐL MTV (tổ chức).doc); 4. Hợp đồng chuyển nhượng ( hopdongchuyennhuong.doc)/ tặng cho vốn hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng/ tặng cho vốn; 5. Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 26 Luật Đầu tư; 6. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
* Trường hợp đổi chủ sở hữu do thừa kế: 1. Thông báo thay đổi chủ sở hữu ( Phụ lục II-4.doc);
2. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; 3. Bản sao hợp lệ điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty ( Điều lệ mẫu (cá nhân).doc) 4. Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người được thừa kế; 5. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 3/14/2018 3:00 PM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 3/14/2018 3:00 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành phần hồ sơ gồm: | - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-3.doc); - Danh sách thành viên ( Phụ lục I-6.doc); - Điều lệ công ty chuyển đổi ( ĐL 2TV chuyển đổi.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: + Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các thành viên là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền của thành viên là tổ chức và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương phải được hợp pháp hóa lãnh sự; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư; + Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp ( hopdongchuyennhuong.doc)hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng hoặc thỏa thuận góp vốn đầu tư hoặc văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp; - Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc chuyển đổi công ty; - Bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc chuyển đổi công ty;
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc
+ Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 1/9/2017 4:35 PM | Đã ban hành | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | | | Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 1/9/2017 4:35 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp | Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ bao gồm: | * Trường hợp hợp nhất thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-3.doc); - Điều lệ công ty ( Tải về Điều lệ mẫu.doc); - Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ( Phụ lục I-6.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực trường hợp người thành lập là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác trường hợp người thành lập là tổ chức; Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Hợp đồng hợp nhất; - Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng hợp nhất của các công ty bị hợp nhất; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của các công ty bị hợp nhất; - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Trường hợp hợp nhất thành công ty cổ phần: - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-4.doc); - Điều lệ công ty ( Tải về Điều lệ mẫu.doc); - Danh sách cổ đông sáng lập ( Phụ lục I-7.doc) và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần ( Phụ lục I-8.doc). Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức ( Phụ lục I-10.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực trường hợp người thành lập là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác trường hợp người thành lập là tổ chức; Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Hợp đồng hợp nhất; - Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng hợp nhất của các công ty bị hợp nhất; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của các công ty bị hợp nhất;
- Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Trường hợp hợp nhất thành công ty TNHH một thành viên - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-2.doc); - Điều lệ công ty ( Tải về Điều lệ mẫu.doc);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; -Nghị quyết thông qua hợp đồng hợp nhất của các công ty bị hợp nhất; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị hợp nhất; - Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức; - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 1/9/2017 3:40 PM | Đã ban hành | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | | | Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 1/9/2017 3:40 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH Một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH Một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-2.doc); 2. Điều lệ ( ĐL MTV (tổ chức).doc); 3. Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: 3.1 Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); 3.2 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; 4. Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền VBUQ.doc (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp); 5.1 Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình chủ tịch công ty; 5.2 Danh sách người đại diện theo ủy quyền ( Phụ lục I-10.doc)và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của từng đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình hội đồng thành viên; 6. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực. | 11/18/2016 9:00 PM | Đã ban hành | Đăng ký thành lập doanh nghiệp | | | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH Một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 11/18/2016 9:00 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thủ tục chia doanh nghiệp | Thủ tục chia doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ gồm: | * Trường hợp chia thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-3.doc); - Điều lệ công ty ( Điều lệ mẫu.doc); - Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ( Phụ lục I-6.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Bản sao hợp lệ biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chia công ty; - Nghị quyết chia công ty theo quy định tại Điều 192 Luật Doanh nghiệp; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia; - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Trường hợp chia thành công ty cổ phần: - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-4.doc); - Điều lệ công ty ( Điều lệ mẫu.doc); - Danh sách cổ đông sáng lập ( Phụ lục I-7.doc) và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần ( Phụ lục I-8.doc). Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức ( Phụ lục I-10.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Bản sao hợp lệ biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chia công ty; - Nghị quyết chia công ty theo quy định tại Điều 192 Luật Doanh nghiệp; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia; - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Trường hợp chia thành công ty TNHH một thành viên - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-2.doc); - Điều lệ công ty ( Điều lệ mẫu.doc); - Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 78 Luật Doanh nghiệp; Danh sách người đại diện theo ủy quyền ( Phụ lục I-10.doc) và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của từng đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 78 Luật Doanh nghiệp. - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức; - Bản sao hợp lệ biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc chia công ty; - Nghị quyết chia công ty theo quy định tại Điều 192 Luật Doanh nghiệp; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị chia; - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/31/2016 5:00 PM | Đã ban hành | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | | | Thủ tục chia doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/31/2016 5:00 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thủ tục tách doanh nghiệp | Thủ tục tách doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ gồm: |
* Trường hợp tách thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-3.doc) - Điều lệ công ty; ĐL 2TV.doc - Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ( Phụ lục I-6.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. - Bản sao hợp lệ biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc tách công ty; - Nghị quyết tách công ty theo quy định tại Điều 193 Luật Doanh nghiệp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc tách công ty; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị tách; -Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Trường hợp tách thành công ty cổ phần
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-4.doc) - Điều lệ công ty ( ĐIỀU LỆ CP.doc); - Danh sách cổ đông sáng lập ( Phụ lục I-7.doc) và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần ( Phụ lục I-8.doc). Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông nước ngoài là tổ chức ( Phụ lục I-10.doc); - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành. - Bản sao hợp lệ biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc tách công ty; - Nghị quyết tách công ty theo quy định tại Điều 193 Luật Doanh nghiệp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc tách công ty; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị tách; -Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Trường hợp tách thành công ty TNHH một thành viên - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục I-2.doc); - Điều lệ công ty ĐL MTV.doc/ ĐL MTV (tổ chức).doc; - Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 78 Luật Doanh nghiệp; Danh sách người đại diện theo ủy quyền và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của từng đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức quản lý theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 78 Luật Doanh nghiệp. - Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: + Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân; + Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành; - Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức; Quyết định của chủ sở hữu về việc tách công ty theo quy định tại Điều 193 Luật Doanh nghiệp ; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty bị tách. -Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/16/2016 4:45 PM | Đã ban hành | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | | | Thủ tục tách doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/16/2016 4:45 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thủ tục đăng ký sáp nhập doanh nghiệp | Thủ tục đăng ký sáp nhập doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ gồm: | * Trường hợp công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp:
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-5.doc); - Hợp đồng sáp nhập; - Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng sáp nhập của các công ty nhận sáp nhập; - Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng sáp nhập của các công ty bị sáp nhập, trừ trường hợp công ty nhận sáp nhập là thành viên, cổ đông sở hữu trên 65% vốn điều lệ hoặc cổ phần có quyền biểu quyết của công ty bị sáp nhập; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của các công ty nhận sáp nhập và công ty bị sáp nhập; - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
* Trường hợp công ty nhận sáp nhập có thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: - Hợp đồng sáp nhập;
- Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng sáp nhập của các công ty nhận sáp nhập; - Nghị quyết và biên bản họp thông qua hợp đồng sáp nhập của các công ty bị sáp nhập, trừ trường hợp công ty nhận sáp nhập là thành viên sở hữu trên 65% vốn điều lệ của công ty bị sáp nhập; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của các công ty bị sáp nhập. - Kèm theo các giấy tờ quy định tại Chương VI Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 10/16/2016 3:55 PM | Đã ban hành | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | | | Thủ tục đăng ký sáp nhập doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/16/2016 3:55 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Thông báo thay đổi ngành nghề | Thông báo thay đổi ngành nghề | Thành phần hồ sơ bao gồm:
| Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc); Ngoài ra còn kèm theo các giấy tờ sau đây
* Đối với công ty TNHH một thành viên: Quyết định của chủ sở hữu về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh ( mauquyetdinhcty1tv.doc); * Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi ngành nghề ( mauquyetdinhcty2tv.doc); - Biên bản họp hội đồng thành viên về việc thay đổi ngành nghề ( bienbancty2tv.doc) * Đối với công ty cổ phần:- Quyết định ( quyetdinh_cp.doc) và bản sao hợp lệ biên bản họp ( bienban_cp.doc ) của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần về việc thay đổi ngành nghề * Đối với công ty hợp danh: - Quyết định của các thành viên hợp danh về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh; - Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh; * Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: 1. Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc 2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 4:15 PM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Thông báo thay đổi ngành nghề | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm:
| 10/6/2016 4:15 PM | Yes | Đã ban hành | |
| Cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp ( Phụ lục II-6.doc); 2. Bản sao hợp đồng cho thuê doanh nghiệp có công chứng; 3. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế | Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế | Thành phần hồ sơ gồm:
| 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc); 2.Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm:
| 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Thông báo về thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh ( Phụ lục II-13.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc); 2.Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 1. Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-14.doc); 2.Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Hiệu đính, bổ sung, cập nhật thông tin ĐKDN | | | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 1. Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-5.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: 1. Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc 2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Hiệu đính, bổ sung, cập nhật thông tin ĐKDN | | | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Tạm ngừng kinh doanh | Tạm ngừng kinh doanh | Thành phần hồ sơ gồm:
| 1. Thông báo tạm ngừng kinh doanh ( Phụ lục II-21.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực Ngoài ra còn kèm theo các giấy tờ sau đây: * Đối với công ty TNHH một thành viên: Quyết định của chủ sở hữu về việc tạm ngừng kinh doanh ( qdinh tam ngung.doc)
* Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc tạm ngừng kinh doanh ( 7. Tamngung_mauquyetdinh_2tv.doc); - Biên bản họp hội đồng thành viên về việc tạm ngừng kinh doanh ( 7. Tamngung_mauquyetdinh_2tv.doc)
* Đối với công ty cổ phần:
* Đối với công ty hợp danh:- Quyết định của các thành viên hợp danh về việc tạm ngừng kinh doanh; - Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc tạm ngừng kinh doanh;
| 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Tạm ngừng KD, tiếp tục KD trước thời hạn đã TB | | | Tạm ngừng kinh doanh | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm:
| 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh: | Tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh: | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Thông báo tạm ngừng kinh doanh ( Phụ lục II-21.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Tạm ngừng KD, tiếp tục KD trước thời hạn đã TB | | | Tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh: | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo ( Phụ lục II-21.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Tạm ngừng KD, tiếp tục KD trước thời hạn đã TB | | | Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thủ tục giải thể doanh nghiệp | Thủ tục giải thể doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ bao gồm: | Bước 1: Công bố thông tin giải thể. Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Thông báo về giải thể doanh nghiệp ( Phụ lục II-24.doc); 2. Phương án giải quyết nợ (nếu có);
3. Quyết định giải thể doanh nghiệp ( 4. Giaithequyetdinh.doc); Ngoài ra: + Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên phải kèm theo bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc giải thể doanh nghiệp ( BB giải thể.doc); + Đối với công ty cổ phần phải kèm theo Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc giải thể doanh nghiệp ( Giải thể_bienban_cp.doc); + Đối với công ty hợp danh phải kèm theo Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc giải thể doanh nghiệp.
Bước 2: Đăng ký giải thể A. Thành phần hồ sơ 1. Thông báo về giải thể doanh nghiệp ( Phụ lục II-24.doc); 2. Báo cáo thanh lý tài sản doanh nghiệp (mẫu tham khảo bc thanh lý tài sản.doc); 3. Danh sách chủ nợ ( Danhsachno.doc) và số nợ đã thanh toán, gồm cả thanh toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội (nếu có); 4. Danh sách người lao động ( Danhsachlaodong.doc) sau khi quyết định giải thể doanh nghiệp (nếu có); 5. Con dấu và giấy chứng nhận mẫu dấu (nếu có); 6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; * Lưu ý: Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: 1. Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc 2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thự
| 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Giải thể doanh nghiệp | | | Thủ tục giải thể doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Thành phần hồ sơ gồm: | * Chấm dứt hoạt động chi nhánh: 1. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh ( Phụ lục II-22.doc); 2. Quyết định của chủ sở hữu về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh ( 3. chamduthoatdong_Chinhanh_VPDD_quyetdinh.doc); 3. Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm cả nợ thuế của chi nhánh và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội ( Giaithe_Danh sach chu no_chi nhánh_VPĐD.doc); 4. Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động ( Giaithe_Danh sach lao dong.doc); 5. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh; 6. Con dấu của chi nhánh (nếu có); 7. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực * Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện:
1. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện ( Phụ lục II-22.doc); 2. Quyết định của chủ sở hữu về việc chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện ( 3. chamduthoatdong_Chinhanh_VPDD_quyetdinh.doc); 3. Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng hiện hành của người lao động ( Giaithe_Danh sach lao dong.doc); 4. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện; 5. Con dấu của văn phòng đại diện (nếu có); 6. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
* Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh: 1. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh ( Phụ lục II-22.doc);
2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Giải thể doanh nghiệp | | | Chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thông báo mẫu dấu | Thông báo mẫu dấu | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp thành lập mới) ( Phụ lục II-8.doc); 2. Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp thay đổi)( Phụ lục II-9.doc); 3. Thông báo về việc hủy dấu của doanh nghiệp /chi nhánh/văn phòng đại diện ( Phụ lục II-10.doc) Lưu ý: Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Thông báo mẫu con dấu | | | Thông báo mẫu dấu | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp | Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ gồm: | 1. Giấy đề nghị đăng công bố nội dung đăng ký doan nghiệp ( Phụ lục II-25.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 2:00 AM | Đã ban hành | Công bố thông tin doanh nghiệp | | | Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 2:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ gồm | 1. Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân ( Phụ lục II-3.doc); 2. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; 3.Hợp đồng mua bán, hợp đồng tặng cho doanh nghiệp hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng đối với trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp tư nhân; Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người được thừa kế; 4. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 1:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm | 10/6/2016 1:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 1. Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật ( Phụ lục II-2.doc); 2. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; 3. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực Ngoài ra còn kèm theo các giấy tờ sau đây: * Đối với công ty TNHH một thành viên: Quyết định của chủ sở hữu về việc thay đổi đại diện pháp luật doanh nghiệp ( mauquyetdinhcty1tv.doc) * Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi đại diện pháp luật doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_DDPL_quyetdinh_2tv.doc); - Biên bản họp hội đồng thành viên về việc thay đổi đại diện pháp luật doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_DDPL_bienban_2tv.doc) * Đối với công ty cổ phần: | 10/6/2016 1:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 1:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 1. Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp( Phụ lục II-20.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 1:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 1:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân | Thành phần hồ sơ bao gồm:
| 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực | 10/6/2016 1:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm:
| 10/6/2016 1:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập của công ty cổ phần | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập của công ty cổ phần | Thành phần hồ sơ bao gồm: | * Trường hợp thay đổi
thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh
toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua: 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc);
2. Danh sách cổ đông sáng lập sau khi thay đổi ( Phụ lục I-7.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
* Trường hợp thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết:
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc); 2. Bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài; 3. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài; 4. Danh sách các cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài khi đã thay đổi ( Phụ lục I-8.doc); 5. Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần hoặc các giấy tờ chứng minh việc hoàn tất chuyển nhượng; 6. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với cổ đông nước ngoài nhận chuyển nhượng là tổ chức hoặc bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của cổ đông nước ngoài nhận chuyển nhượng là cá nhân; 7. Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư; 8. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo:+ Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực
| 10/6/2016 1:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập của công ty cổ phần | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 1:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ bao gồm:
| 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc); 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực 3. Kèm theo còn có: * Đối với công ty TNHH một thành viên: Quyết định của chủ sở hữu ( 2. ThaydoitenDN_mauquyetdinhcty1tv.doc); * Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi tên doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_ten_mauquyetdinhcty2tv.doc); - Biên bản họp hội đồng thành viên về việc thay đổi tên doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_ten_bienbancty2tv.doc); * Đối với công ty cổ phần: - Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi tên doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_ten_quyetdinh_cp.doc); - Biên bản họp đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi tên doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_ten_bienban_cp.doc; * Đối với công ty hợp danh: - Quyết định của các thành viên hợp danh về việc thay đổi tên doanh nghiệp; - Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc thay đổi tên doanh nghiệp;
| 10/6/2016 12:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm:
| 10/6/2016 12:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở | Thành phần hồ sơ bao gồm: | A. Trường hợp chuyển địa
chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi
doanh nghiệp đã đăng ký. Thành phần hồ sơ gồm: 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc) 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực 3. Kèm theo còn có: * Đối với công ty TNHH một thành viên: Quyết định của chủ sở hữu về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoitruso_mauquyetdinhcty1tv.doc) * Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_mauquyetdinhcty2tv.doc) - Biên bản họp của hội đồng thành viên về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_bienbancty2tv.doc) * Đối với công ty cổ phần: - Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_quyetdinh_cp.doc) - Biên bản họp đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_bienban_cp.doc) * Đối với công ty hợp danh: - Quyết định của các thành viên hợp danh về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp; - Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp;
B. Trường hợp chuyển địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác nơi doanh nghiệp đã đăng ký, doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký
kinh doanh nơi dự định đặt trụ sở mới. Thành phần hồ sơ gồm: 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc) 2. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: + Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc +. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực 3. Kèm theo còn có: * Đối với công ty TNHH một thành viên: - Quyết định của chủ sở hữu về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoitruso_mauquyetdinhcty1tv.doc); - Bản sao hợp lệ Điều lệ đã sửa đổi của công ty ( Điều lệ mẫu (cá nhân).doc/ ĐL MTV (tổ chức).doc); * Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_mauquyetdinhcty2tv.doc) - Biên bản họp của hội đồng thành viên về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_bienbancty2tv.doc) - Bản sao hợp lệ Điều lệ đã sửa đổi của công ty ( Điều lệ mẫu.doc); - Danh sách thành viên đối
với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ( Phụ lục I-6.doc). * Đối với công ty cổ phần: - Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_quyetdinh_cp.doc) - Biên bản họp đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp ( 2. Thaydoi_diachi_bienban_cp.doc) - Bản sao hợp lệ Điều lệ đã sửa đổi của công ty ( Điều lệ mẫu.doc) - Danh sách cổ đông sáng
lập ( Phụ lục I-7.doc), cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài ( Phụ lục I-8.doc), người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài đối với công ty cổ phần ( Phụ lục I-10.doc). * Đối với công ty hợp danh: - Quyết định của các thành viên hợp danh về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp; - Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc thay đổi trụ sở doanh nghiệp; - Bản sao hợp lệ
Điều lệ đã sửa đổi của công ty; - Danh sách thành viên hợp danh
đối với công ty hợp danh ( Phụ lục I-9.doc). | 10/6/2016 12:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ bao gồm: | 10/6/2016 12:00 AM | No | Đã ban hành | |
| Đăng ký thay đổi vốn | Đăng ký thay đổi vốn | Thành phần hồ sơ gồm: | A. Trường hợp thay đổi vốn do chủ sở hữu/ các thành viên công ty/cổ đông của công ty góp thêm vốn. Thành phần hồ sơ gồm: 1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc). 2. Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 26 Luật đầu tư. 3. Trường hợp người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, kèm theo: - Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc + Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thự 4. Kèm theo còn có: * Đối với công ty TNHH một thành viên: Quyết định của chủ sở hữu về việc thay đổi vốn ( 2. ThaydoiVDL_mauquyetdinhcty1tv.doc) * Đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên: - Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn ( 2. Thaydoi_VDL_quyetdinhthaydoivoncty2tv.doc) - Biên bản họp của hội đồng thành viên về việc thay đối vốn ( 2. Thaydoi_VDL_bienbanthaydoivoncty2tv.doc) * Đối với công ty cổ phần: - Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn ( 2. Thaydoi_VDL_quyetdinh_cp.doc) - Biên bản họp đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn ( 2. Thaydoi_VDL_bienban_cp.doc) * Lưu ý: 1. Quyết định, biên bản họp phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty. 2. Trường hợp giảm vốn Điều lệ, doanh nghiệp phải cam kết bảo đảm thanh toán đủ các Khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn.
B. Trường hợp thay đổi vốn do tiếp nhận thêm thành viên mới. Thành phần hồ sơ gồm:
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ( Phụ lục II-1.doc). 2. Danh sách thành viên công ty ( Phụ lục I-6.doc). 3. Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 26 Luật đầu tư. 4. bản sao hợp lệ biên bản họp ( 2. Thaydoi_VDL_bienbantangvoncty2tv.doc và Quyết định ( 2. Thaydoi_VDL_quyetdinhtangvoncty2tv.doc0 của Hội đồng thành viên về việc tiếp nhận thành viên mới và tăng vốn Điều lệ. Quyết định, biên bản họp của Hội đồng thành viên phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty; - Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty; - Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên là tổ chức hoặc bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của thành viên là cá nhân; - Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 26 Luật đầu tư.
| 10/6/2016 12:00 AM | Đã ban hành | Đăng ký thay đổi nội dung GCNĐKDN và thông báo thay đổi nội dung ĐKDN | | | Đăng ký thay đổi vốn | /Style Library/LacViet/CMS2013/Images/newsdefault.jpg | Thành phần hồ sơ gồm: | 10/6/2016 12:00 AM | No | Đã ban hành | 2. |